Sản Phẩm Trong Giỏ Hàng
  • Bạn chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng
Tổng Hóa Đơn: VNĐ
|
ĐĂNG TIN
 
Đăng tin hoàn toàn miễn phí
 
Quảng cáo liên kết tại RB, EB
 
0% phí khi mua qua Banking/Visa

Học tiếng Hàn Yên Phong-hoa quả

ID tin: 5062933
Cập nhật: 24/04/2021, lúc 09:07 -

Từ Vựng Về Các Loại Quả – 과일 관련 어휘
1. 과일 coa il hoa quả
과일은 어디서 팔아요? Hoa quả bán ở đâu ạ?
2. 포도 pô tô quả nho
포도 다 흘렸어요 Rơi hết nho rồi
3. 체리 chê ri quả anh đào
나 체리 먹고 싶어요 Chị muốn ăn cherry
4. 토마토 thô ma thô quả cà chua
토마토 어딨어요? Cà chua đâu rồi?
5. 바나나 ba na na quả chuối
바나나 너무 맛있어요 Chuối rất là ngon.
6. 호박 hô: bạc bí đỏ
배가 고파서 호박빵을 사 먹었어요
Đói bụng nên tôi đã mua bánh mì bí ngô rồi ăn
7. 호두 hô tù quả hồ đào (óc chó)
호두를 까요 bóc quả óc chó.
8. 사과 sa còa quả táo
사과를 먹을 거예요 mình sẽ ăn táo.
9. 배 be quả lê
나는 과일 중에서 배를 가장 좋아한다
Trong tất cả trái cây tôi thích nhất là quả lê
10. 딸기 ttal: kì dâu tây
딸기는 한 소쿠리에 5천 원입니다
Dâu tây giá 5,000 won một rổ
11. 망고스틴 mang cô sư thin quả măng cụt
나 한국에서 망고스틴 너무 먹고 싶었어요
Ở Hàn Quốc em muốn ăn măng cụt lắm luôn đó
12. 멜론 mêl lôn dưa gang, dưa lưới
멜론이 맛있어요. Dưa lưới ngon quá.
13. 수박 su bặc dưa hấu
지금은 여름이니까 수박 수박!
Vì hiện đang là mùa hè, nên dưa hấu!
14. 14. 참외 /차뫼 – cha moê/ dưa vàng
오빠, 참외를 먹으니까 참 외로워요
‘Oppa, em đã ăn dưa lê vàng nên thấy thật cô đơn
15. 15. 오이 ô i dưa chuột
고기를 많이 먹으면 질리니까 오이샐러드를 같이 먹읍시다.
Ăn nhiều thịt thì sẽ ngán lắm, ăn kèm salad dưa chuột đi
16. 파인애플 pa i ne pưl quả dứa
오늘 파인애플 케이크를 만들어서 남자 친구에게 줬어요.
Hôm nay tôi đã làm bánh dứa rồi tặng cho bạn trai
17. 17. 복숭아 복쑹아 – bốc ssung à quả đào
복숭아 알레르기가 있어요 Tôi bị dị ứng với quả đào
18. 18. 금귤 cưm cuyl quả quất
말린 금귤은 건강에 좋은 과자예요.
Mứt quất là loại đồ ăn vặt tốt cho sức khoẻ
19. 아보카도 a bô kha tô quả bơ
아보카도 좋아하세요? Các bạn có thích bơ không?
20. 2 살구 sal kù quả mơ
정원에 살구꽃이 피었어요
Trong vườn hoa mơ đã nở
21. 매실 Me sil Quả mai, quả mơ
매실입니다. Quả mơ đây nhé các bạn
22. 람부탄 ram bu than quả chôm chôm
람부탄 알아요? Bạn có biết quả chôm chôm không?
23. 리치 ri chi quả vải
리치를 먹은 적이 있어요? Anh đã từng ăn quả vải chưa?
24. 파파야 pa pa ya quả đu đủ
파파야 알아요? Bạn có biết quả đu đủ không?
25. 감자 cam ja khoai tây
아침에 감자수프를 먹고 학교에 갔어요.
Buổi sáng tôi ăn súp khoai tây rồi đi học.
26. 망고 mang cô quả xoài
이제 망고 열매 철이다 Bây giờ là mùa xoài
27. 오렌지 ô ren chi quả cam
이 오렌지들 정말 맛있고 신선해 보여요!
cam này thực sự trông rất ngon và tươi
28. 레몬 lê môn quả chanh
레몬차 한 잔 주세요 Cho tôi một ly trà chanh
29. 귤 Kuyl quả quýt
우리 귤 좀 먹어요 Chúng ta ăn quýt đi
30. 낑깡 kking kkang Kim quất
상한 낑깡이 뭐냐. Quả quýt bị hư là sao ta
HOTLINE:0966.411.584
NGÃ TƯ THỊ TRẤN CHỜ-YÊN PHONG-BẮC NINH
Danh sách sản phẩm đăng bán
747.000 đ
Tuyển sinh khóa học ANH-TRUNG- NHẬT-HÀN 0966.411.5 84. NGÃ TƯ THỊ TRẤN CHỜ YÊN PHONG BẮC NINH
Tin đăng liên quan