Báo giá hiệu lực từ ngày 1/6/2016 cho đến khi có cập nhật giá mới.
1. BÁO GIÁ THỰC BÁN
Stt
Loại xe
Giá xe (VNĐ)
1
Polo Sedan SỐ TỰ ĐỘNG 2014
651.840.000
2
Polo Sedan SỐ TỰ ĐỘNG 2015
679.000.000
3
Polo Sedan SỐ TỰ ĐỘNG GP
695.000.000
4
Polo Sedan SỐ SÀN 2014
603.840.000
5
Polo Sedan SỐ SÀN 2015
629.000.000
6
Polo Sedan SỐ SÀN GP
645.000.000
2. THÔNG TIN XE
GIẢI PHÁP TINH TẾ CHO DÒNG XE ĐÔ THỊ
Sở hữu vóc dáng cá tính, sức mạnh từ khối động cơ, không gian thoải mái từ bên trong cùng các tính năng an toàn vượt trội. POLO là giải pháp tinh tế cho dòng xe đô thị.
a. Ngoại thất:
Đèn pha Halogen. Đèn sương mù trước và sau. Riêng bản GP mới nhất, bộ đèn được làm tinh tế hơn với các chi tiết mạ crom…
Lưới tản nhiệt viền chrome.
Mâm đúc hợp kim 15 inch.
Gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh điện. Kính cửa chỉnh điện. Sơn ánh kim. Gương chiếu hậu và tay mở cửa sơn cùng màu thân xe.
Bản GP, đèn báo rẽ được tích hợp trên gương chiếu hậu, mang lại được nét tinh tế dành riêng cho dòng xe nhập khẩu.
Bản GP có cóp sau xe được chỉnh điện, với một thao tác ấn nhẹ là cóp đã bật lên, rất là tiện lợi.
Bản GP với các đường viền crom cực kỳ tinh tế và nét, tạo sự sang trọng tuyệt đối.
b. Nội thất:
Nội thất da cao cấp, kết hợp chi tiết trang trí viền chrome sáng bóng.
Vô lăng 3 chấu bọc da điều chỉnh đa hướng, tự động thu lại khi va đập, tích hợp phím điều khiển đa chức năng.
Cụm đồng hồ điện tử hiển thị đa thông tin.
Ghế lái chỉnh được độ cao.Ghế sau gập 60/40.
Hệ thống điều hòa tự động tiêu chuẩn.Hệ thống âm thanh giải trí: Radio CD, 4 loa, có hỗ trợ Ipod, Aux-In.
Thảm sàn trước và sau.Tấm phủ khoang hành lý.Đèn trần trung tâm.Tấm che nắng.
c. Động cơ:
Dòng xe
SEDAN
Loại động cơ
Xăng, 4 xy lanh thẳng hàng DOHC, MPI
Dung tích động cơ (cc)
1.598
Công suất cực đại (Hp/rpm)
105/5.250
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
153/3.800
Hộp số
Tự động 6 cấp
Vận hành:
Tốc độ tối đa (km/h)
185 (183)
Thể tích thùng nhiên liệu (lít)
~ 55
Mức tiêu hao nhiên liệu lít/100km
~ 6.5
Kích thước:
Kích thước tổng thể
Dài x Rộng X Cao
4.384x1.699x1.466
Chiều dài cơ sở (mm)
2.552
Vết bánh xe trước (mm)
1.460
Vết bánh xe sau (mm)
1.498
Thời gian tăng tốc từ 0-100km/h (giây)
11.1
Thông số lốp
185/60 R15
Đường kính quay vòng (m)
10.8
Tự trọng (kg)
1.232
POLO không chỉ mang lại cảm giác ấn tượng khi ngồi sau tay lái mà còn khẳng định một không gian thực sự an toàn cho cả lái xe và hành khách.
d. An toàn và công nghệ:
Túi khí cho lái xe và hành khách.
Hệ thống phanh chống bó cứng (ABS).
Dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế, cảnh báo thắt dây đai an toàn, kết hợp hệ thống căng đai chủ động khi va đập.
Tựa đầu điều chỉnh độ cao.
Hệ thống khóa cửa trung tâm điều khiển từ xa.
Hệ thống kiểm soát cự ly đỗ xe (PDC).
Hệ thống cảnh báo chống trộm.
Hệ thống trợ lực lái cảm biến theo tốc độ.
Bánh xe dự phòng tiết kiệm diện tích.
Khung xe với cấu trúc thiết kế thép chịu lực, khung xe nguyên khối tạo sự an toàn ở mức độ cao nhất, chịu xung lực cực mạnh…
Phiên bản dành cho khí hậu nhiệt đới.
e. Bảo hành
Bảo hành toàn cầu 2 năm không giới hạn.
Bảo hành bề mặt và chất lượng sơn 3 năm.
Thân xe chống gỉ sét 12 năm.
CTY TNHH Ô TÔ VOLKSWAGEN VIỆT NAM
Địa chỉ: G01-01A Tòa nhà The Vistar, 628C Xa lộ Hà Nội, phường An Phú, quận 2, Tp.HCM
Phạm Quang Trưởng
Nhân viên Tư vấn Bán hàng.
Mobile : 0904 603 720 – 0942 624 377
Skype: quangtruong9041
Email: truong.pham@vw.com.vn hoặc guangzhang93@gmail.com