Sản Phẩm Trong Giỏ Hàng
  • Bạn chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng
Tổng Hóa Đơn: VNĐ
|
ĐĂNG TIN
 
Đăng tin hoàn toàn miễn phí
 
Quảng cáo liên kết tại RB, EB
 
0% phí khi mua qua Banking/Visa

Volkswagen The Polo Hatchback VW Siêu phẩm Đức cho dòng xe đô thị Việt

ID tin: 4172054
Cập nhật: 20/07/2016, lúc 12:05 -

THE POLO HATCHBACK

GIÁ CÔNG BỐ: 789.000.000đ

Báo giá có hiệu lực từ ngày 1/6/2016 đến khi có báo giá mới

1. BÁO GIÁ THỰC BÁN


Stt


Loại xe


Giá bán(VNĐ)


1


Polo Hatchback SỐ TỰ ĐỘNG (Mâm R14)


730.000.000


2


Polo Hatchback SỐ TỰ ĐỘNG( Mâm R15)


740.000.000


3


Polo Hatchback SỐ SÀN


690.000.000



2. THÔNG TIN XE

GIẢI PHÁP TINH TẾ CHO DÒNG XE ĐÔ THỊ

Sở hữu vóc dáng cá tính, sức mạnh từ khối động cơ, không gian thoải mái từ bên trong cùng các tính năng an toàn vượt trội. POLO là giải pháp tinh tế cho dòng xe đô thị.

a. Ngoại thất:

Đèn pha Halogen. Đèn sương mù trước và sau.

Lưới tản nhiệt viền chrome.

Mâm đúc hợp kim 15 inch.

Gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh điện.

Kính cửa chỉnh điện. Sơn ánh kim.

Gương chiếu hậu và tay mở cửa sơn cùng màu thân xe.

b. Nội thất:

Nội thất da cao cấp, kết hợp chi tiết trang trí viền chrome sáng bóng.

Vô lăng 3 chấu bọc da điều chỉnh đa hướng, tự động thu lại khi va đập, tích hợp phím điều khiển đa chức năng.

Cụm đồng hồ điện tử hiển thị đa thông tin.

Ghế lái chỉnh được độ cao.Ghế sau gập 60/40.

Hệ thống điều hòa tự động tiêu chuẩn.Hệ thống âm thanh giải trí: Radio CD, 4 loa, có hỗ trợ Ipod, Aux-In.

Thảm sàn trước và sau.Tấm phủ khoang hành lý.Đèn trần trung tâm.Tấm che nắng.

c. Động cơ:


Dòng xe


HATCHBACK


Loại động cơ


Xăng, 4 xy lanh thẳng hàng DOHC, MPI


Dung tích động cơ (cc)


1.598


Công suất cực đại (Hp/rpm)


105/5.250


Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)


153/3.800


Hộp số


Tự động 6 cấp



Vận hành:


Tốc độ tối đa (km/h)


185 (183)


Thể tích thùng nhiên liệu (lít)


~ 55


Mức tiêu hao nhiên liệu lít/100km


~ 6.5



Kích thước:


Kích thước tổng thể

Dài x Rộng X Cao


3.970x1.682x1.453


Chiều dài cơ sở (mm)


2.456


Vết bánh xe trước (mm)


1.463


Vết bánh xe sau (mm)


1.456


Thời gian tăng tốc từ 0-100km/h (giây)


11.1


Thông số lốp


185/60 R15


Đường kính quay vòng (m)


10.6


Tự trọng (kg)


1.150



POLO không chỉ mang lại cảm giác ấn tượng khi ngồi sau tay lái mà còn khẳng định một không gian thực sự an toàn cho cả lái xe và hành khách.

d. An toàn và công nghệ:

Túi khí cho lái xe và hành khách.

Hệ thống phanh chống bó cứng (ABS).

Dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế, cảnh báo thắt dây đai an toàn, kết hợp hệ thống căng đai chủ động khi va đập.

Tựa đầu điều chỉnh độ cao.

Hệ thống khóa cửa trung tâm điều khiển từ xa.

Hệ thống kiểm soát cự ly đỗ xe (PDC).

Hệ thống cảnh báo chống trộm.

Hệ thống trợ lực lái cảm biến theo tốc độ.

Bánh xe dự phòng tiết kiệm diện tích.

Khung xe với cấu trúc thiết kế thép chịu lực, độ cứng cao giúp cải thiện tính năng an toàn.

Phiên bản dành cho khí hậu nhiệt đới.

e. Bảo hành

Bảo hành toàn cầu 2 năm không giới hạn.

Bảo hành bề mặt và chất lượng sơn 3 năm.

Thân xe chống gỉ sét 12 năm.


CTY TNHH Ô TÔ VOLKSWAGEN VIỆT NAM

Địa chỉ: G01-01A Tòa nhà The Vistar, 628C Xa lộ Hà Nội, phường An Phú, quận 2, Tp.HCM

Phạm Quang Trưởng

Nhân viên Tư vấn Bán hàng.

Mobile : 0904 603 720 – 0942 624 377.

Skype: quangtruong9041

Email: truong.pham@vw.com.vn hoặc guangzhang93@gmail.com

Website: volkswagenoto.com
Tin đăng liên quan