Cách sử dụng “Ye” và “dou” với nhau trong ngữ pháp tiếng Trung
Người bán leelulu (thành viên từ 19/08/2020)Một trong những ngữ pháp tiếng Trung rất đơn giản nhưng vẫn có một số bạn nhầm đó là để miêu tả sự tương đồng trong một nhóm, bạn muốn liên kết hai từ khóa với nhau. Bạn có thể sử dụng 也 (yě) đầu tiên sau đó là 都 (dōu) để thể hiện rằng một nhóm người có cùng một điểm chung.
Cấu trúc
Lưu ý khi sử dụng 也 (yě) và 都 (dōu) trong cùng một câu, hãy nhớ đặt 也 (yě) phía trước.
Chủ ngữ + 也 + 都 + Động từ/ Tính từ
Ví dụ
他们 也 都 是 法国 人。
Tāmen yě dōu shì Fàguó rén.
Họ đều là người Pháp
我们 也 都 喜欢 喝 啤酒。
Wǒmen yě dōu xǐhuan hē píjiǔ.
Chúng ta đều thích uống bia.
你们 也 都 是 学生 吗?
Nǐmen yě dōu shì xuéshēng ma?
Các bạn cũng đều là sinh viên phải không?
我 的 三 个 孩子 也 都 是 男孩。
Wǒ de sān gè háizi yě dōu shì nánhái.
Ba đứa con của tôi cũng đều là con trai.
我们 办公室 的 女 同事 也 都 结婚 了。
Wǒmen bàngōngshì de nǚ tóngshì yě dōu jiéhūn le.
Các đồng nghiệp nữ của chúng tôi đều đã kết hôn.
这 个 酒吧 里 也 都 是 年轻 人。
Zhè ge jiǔbā lǐ yě dōu shì niánqīng rén.
Mọi người trong quán bar này đều là thanh niên.
我们 喜欢 来 这里,孩子 们 也 都 喜欢 来 这里。
Wǒmen xǐhuan lái zhèlǐ, háizimen yě dōu xǐhuan lái zhèlǐ.
Chúng tôi muốn đến đây, các con cũng đều thích đến đây.
老板 经常 加班,你们 也 都 加班 吗?
Lǎobǎn jīngcháng jiābān, nǐmen yě dōu jiābān ma?
Ông chủ thường xuyên làm việc thêm giờ, các bạn cũng đều phải làm thêm giờ à ?
他们 是 你 的 朋友,他们 也 都 是 我 的 朋友。
Tāmen shì nǐ de péngyou, tāmen yě dōu shì wǒ de péngyou.
Bài viết liên quan: Cách sử dụng “Ye” và “dou” với nhau trong ngữ pháp tiếng Trung
Link chi tiết: https://kaixin.vn/cach-su-dung-ye-va-dou-voi-nhau-trong-ngu-phap-tieng-trung/
66.000đ
(Giá cập nhật từ: 12/2020)
- KHÔNG trả tiền trước khi nhận hàng.
- KIỂM TRA hàng cẩn thận, đặc biệt với hàng đắt tiền.

