Sản Phẩm Trong Giỏ Hàng
  • Bạn chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng
Tổng Hóa Đơn: VNĐ
|
ĐĂNG TIN
 
Đăng tin hoàn toàn miễn phí
 
Quảng cáo liên kết tại RB, EB
 
0% phí khi mua qua Banking/Visa

Máy xét nghiệm huyết học Siemens Advia 360 giá cực khỏe

ID tin: 4329412
Cập nhật: 30/11/2016, lúc 09:08 -

Hệ thống máy huyết học ADVIA®360

Tính năng kỹ thuật



Đặc tính sản phẩm


Công nghệ/thông số


Phương pháp đo trở kháng thể tích, 22 thông số, 3 thành phần bạch cầu: WBC, LYM, MID, GRA, LYM%, MID%, GRA%, RBC, MCV, HCT, HGB, MCHC, PLT, MPV, RDW-CV, PCT, PDW-SD, PDW-CV, P-LCR, P-LCC.


Độ ổn định mẫu


Độ ổn định của mẫu máu được lấy vào ống K2 và K3-EDTA tại nhiệt độ phòng từ 30 phút đến 7 giờ.

Với MPV là sau 2 giờ từ khi lấy máu tĩnh mạch. Độ ổn định tối đa là 7 giờ.


Kiểu lấy mẫu/thể tích


Ống mẫu đóng nắp thủ công/100 µL

Ống mẫu mở thủ công/100 µL


Công suất


60 mẫu/giờ




Quản lý dữ liệu


Cơ sở dữ liệu


Lưu trữ được 10.000 kết quả bệnh nhân


Quản lý chất lượng




24 lô QC, đồ thị Levey-Jennings, tùy chọn sử dụng mã vạch nhập giá trị đích QC và đọc mã QR để nhập dữ liệu tham chiếu.




Trạm làm việc


Máy in


Máy in tích hợp, tùy chọn máy in kết nối ngoài, tương thích với các máy in hoạt động trên nền tảng hệ điều hành Microsoft Window


Bàn phím kết nối ngoài (tùy chọn)


Kết nối PS/2 hoặc USB




Máy đọc mã vạch cầm tay


Tiêu chuẩn




Giao diện người dùng


Màn hình màu cảm ứng LCD 8-inch


Khả năng kết nối


RS232, USB, Ethernet, giao diện người dùng đa ngôn ngữ



Yêu cầu điều kiện hoạt động môi trường


Điện năng


Dòng riêng, có thể tùy chọn điện năng cho pha đơn, 100 VAC (6 amps)–240 VAC (3 amps)


Tần số


47–63 Hz


Nhiệt độ hoạt động


15–30°C


Độ ẩm tương đối


10–80% (không đọng sương)


Chất thải


Bình chứa thải 10 L hoặc 20 L hoặc thải trực tiếp. Được xử lý như là chất thải nguy cơ sinh học.


Trọng lượng và Kích thước


Trọng lượng


17,85 kg


Kích thước


26 (cao) x 31.6 (rộng) x 49.2 (sâu) cm




Đặc tính khác


Ba loại thuốc thử không chứa cyanua


Diluent (pha loãng), Lyse (Ly giải), và Cleaner (Nước rửa)




Ngôn ngữ


Bungary, Anh, Pháp, Đức, Hy Lạp, Indonesia, Ý, Hà Lan …







Độ chính xác





Độ lặp lại


Thông số


Tiêu chuẩn thông thường


Mức độ đánh giá


Đơn vị





Thông số


Độ lặp lại


Độ tái lặp


Đơn vị


Tuyệt đối


Phần trăm (%)


Giới hạn dưới


Giới hạn trên





SD


%CV


SD


%CV


WBC


0.30


6.0


0


85


103/µL





WBC


<0.18


<2.7


<0.4


<4


103/µL


GRA%


3


10.0


0


100


%





GRA%


<3.50


<8.0


<3.50


<8.0


%


LYM%


3


10.0


0


100


%





LYM%


<3.10


<8.0


<3.10


<8.0


%


MID%


3


10.0


0


40


%





MID%


<2.00


<17.0


<2.00


<17.0


%


RBC


0.15


6.0


0


8


106/µL





RBC


<0.11


<1.7


<0.15


<2.5


106/µL


HGB


0.3


6.0


1


25


g/dL





HGB


<0.20


<2.0


<0.22


<2.4


g/dL


MCV


1


6.0


50


120


fL





MCV


<1.0


<1.7


<1.20


<2.0


fL


RDW


0.5


6.0


8


20


%





RDW


<0.4


<2.5


<0.45


<3.0


%


PLT


15


8.0


0


1000


103/µL





PLT


<23


<6.0


<27


<7.0


103/µL


MPV


0.5


10.0


5


30


fL





MPV


<0.45


<8.7


<0.50


<10.0


fL


.




Độ tuyến tínhvà Dải bình thường


Thông số


Hệ số xác định (R2)


Sai số phi tuyến tuyệt đối


Sai số phi tuyến tương đối


Dải thấp


Dải cao


Đơn vị


WBC


>0.95


<0.80


<3.0%


0.0


85.0


103/µL


HGB


>0.95


<0.27


<3.0%


1.0


25.0


g/dL


RBC


>0.95


<0.20


<3.0%


0.00


8.00


106/µL


PLT


>0.95


<35.0


<3.0%


0


1000


103/µL





Nhiễm chéovà dải bình thường


Thông số


Mức độ nhiễm chéo cực đại (%)


Dải thấp


Dải cao


Đơn vị


WBC


<1.0


0.2


83.0


103/µL


HGB


<0.8


1.0


23.0


g/dL


RBC


<0.5


0.4


7.70


106/µL


PLT


<1.0


11


975


103/µL

Tin đăng liên quan