Phương pháp đo trở kháng thể tích, 22 thông số, 3 thành phần bạch cầu: WBC, LYM, MID, GRA, LYM%, MID%, GRA%, RBC, MCV, HCT, HGB, MCHC, PLT, MPV, RDW-CV, PCT, PDW-SD, PDW-CV, P-LCR, P-LCC.
Độ ổn định mẫu
Độ ổn định của mẫu máu được lấy vào ống K2 và K3-EDTA tại nhiệt độ phòng từ 30 phút đến 7 giờ.
Với MPV là sau 2 giờ từ khi lấy máu tĩnh mạch. Độ ổn định tối đa là 7 giờ.
Kiểu lấy mẫu/thể tích
Ống mẫu đóng nắp thủ công/100 µL
Ống mẫu mở thủ công/100 µL
Công suất
60 mẫu/giờ
Quản lý dữ liệu
Cơ sở dữ liệu
Lưu trữ được 10.000 kết quả bệnh nhân
Quản lý chất lượng
24 lô QC, đồ thị Levey-Jennings, tùy chọn sử dụng mã vạch nhập giá trị đích QC và đọc mã QR để nhập dữ liệu tham chiếu.
Trạm làm việc
Máy in
Máy in tích hợp, tùy chọn máy in kết nối ngoài, tương thích với các máy in hoạt động trên nền tảng hệ điều hành Microsoft Window
Bàn phím kết nối ngoài (tùy chọn)
Kết nối PS/2 hoặc USB
Máy đọc mã vạch cầm tay
Tiêu chuẩn
Giao diện người dùng
Màn hình màu cảm ứng LCD 8-inch
Khả năng kết nối
RS232, USB, Ethernet, giao diện người dùng đa ngôn ngữ
Yêu cầu điều kiện hoạt động môi trường
Điện năng
Dòng riêng, có thể tùy chọn điện năng cho pha đơn, 100 VAC (6 amps)–240 VAC (3 amps)
Tần số
47–63 Hz
Nhiệt độ hoạt động
15–30°C
Độ ẩm tương đối
10–80% (không đọng sương)
Chất thải
Bình chứa thải 10 L hoặc 20 L hoặc thải trực tiếp. Được xử lý như là chất thải nguy cơ sinh học.
Trọng lượng và Kích thước
Trọng lượng
17,85 kg
Kích thước
26 (cao) x 31.6 (rộng) x 49.2 (sâu) cm
Đặc tính khác
Ba loại thuốc thử không chứa cyanua
Diluent (pha loãng), Lyse (Ly giải), và Cleaner (Nước rửa)
Ngôn ngữ
Bungary, Anh, Pháp, Đức, Hy Lạp, Indonesia, Ý, Hà Lan …