Thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0898 00 83 83 Địa chỉ: Số 88 Chùa Hà kéo dài, Cầu Giấy, Hà Nội.
Máy in tem nhãn Filixpos LPT 66389WI kết nối WIFI Máy in tem nhãn Filixpos LPT 66389WI kết nối WIFI là sản phẩm như thế nào? Tại sao các bạn phải chọn sản phẩm này trong việc thanh toán, in bill order? Hãy tham khảo bài viết sau đây của chúng tôi.
Máy in tem nhãn Filixpos LPT 66389WI kết nối WIFI - ảnh 1
Máy in tem nhãn Filixpos LPT 66389WI kết nối WIFI là dòng máy in phổ thông có độ bền cao và được sử dụng rộng rãi ở nhiều lĩnh vực và ngành nghề khác nhau.
Lý do bạn phải chọn Máy in tem nhãn Filixpos LPT 66389WI kết nối WIFI: Sản phẩm là dòng máy đảm bảo đầy đủ các tiêu chí mà các hộ kinh doanh vừa và nhỏ cần thiết như kiểu dáng, khả năng làm việc, tốc độ và giá cả. Kiểu dáng máy hiện đại, nhỏ gọn nên có thể phù hợp với mọi không gian, dù là diện tích không gian nhỏ nhưng vẫn đáp ứng đầy đủ các yêu cầu công việc của bạn. Sản phẩm với khổ giấy tối đa 108 mm máy có thể truyền tải đầy đủ các thông tin mà các bạn cần đem tới cho khách hàng, tốc độ in có thể lên tới 127mm/s và chức năng cắt giấy tự động, hàng trăm khách hàng của bạn sẽ không phải chờ đợi lâu trong lúc chờ thanh toán nữa. Sản phẩm được trang bị cảm biến báo gần hết giấy và hết giấy nên sẽ giúp bạn chủ động hơn trong quá trình sử dụng. Máy in tem nhãn Filixpos LPT 66389WI kết nối WIFI - ảnh 2
Tạo hình mỹ quan và tính năng ổn định và tuổi thọ cao. Khả năng tương thích mạnh mẽ. Máy in tem nhãn Filixpos LPT 66389WI kết nối WIFI có tiếng ồn thấp, tốc độ in ấn cực cao, chức năng giám sát trạng thái máy in giúp thuận tiện cho việc in nhiệt nên các bạn tiết kiệm được chi phí đáng kể, tốc độ cực cao lên đến 127mm/s.
Máy in tem nhãn Filixpos LPT 66389WI kết nối WIFI - ảnh 3Máy in tem nhãn Filixpos LPT 66389WI kết nối WIFI - ảnh 4
ĐẶC ĐIỂM
Bộ vi xử lí 32-bit RISC Tốc độ in cao 127mm/giây Tự động hiệu chỉnh Tải phương tiện dễ dàng THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Phương thức in
In nhiệt trực tiếp Độ phân giải
80 dots/mm(203DPI) Tốc độ in tối đa
127mm/s Chiều rộng in tối đa
108mm Chiều dài in tối đa
2286mm Chiều rộng phương tiện
20-112mm Độ dày phương tiện
0.06~0.16mm Chiều dài nhãn
10~2,286mm Sức chứa giấy cuộn
127mm Kích thước vật lý
240mm(R) x 212mm(C) x 169mm(D) Trọng lượng
1.62kg Bộ vi xử lí
32-bit RISC CPU Bộ nhớ
4MB bộ nhớ Flash, 8MB SDRAM, Đầu đọc thẻ SD để mở rộng bộ nhớ Flash lên tới 4GB Giao diện
USB + WIFI Font chữ
8 alpha-numeric bitmap fonts Mã vạch
1D barcode: code 39, code 93, code 128UCC, code 129 subsets A,B, codabar, interleaved 2 of 5, EAN-8, EAN-13, EAN-128, UPC-A, UPC-E, EAN and UPC 2(5) digits add-on, MSI, PLESSEY, POSTNET 2D barcode: PDF-417, Maxicode, DataMatrix, QRcode Nhiệt độ Làm việc : 5~40 độ C, độ ẩm 25-85% Bảo quản : -40~60 độ C, độ ẩm 10-90%