Trong suốt quảng thời gian dài sử dụng chiller Trane, hỏng hóc xảy ra là điều không thể tránh khỏi. Nhưng để nhận biết và khắc phục khi chiller Trane bị sự cố không phải là vấn đề đơn giản, vì cần có kỹ thuật tay nghề cao và có chuyên môn về dòng máy Trane này mới có thể nhận biết những lỗi thông dụng và xử lý chúng trong thời gian sớm nhất.
Khi biết được chiller Trane bị hỏng thiết bị nào rồi, để nhập linh kiện đó về để thay thế và tiến hành thay thế là cả một quá trình. Thông thường nhập phụ tùng thay thế sẽ kéo dài từ 8 đến 12 tuần kể từ ngày đặt hàng. Để thay thế các thiết bị hỏng hóc này và mua chúng trong thời gian sớm nhất là điều chăn trở đối với chủ đầu tư cũng như người vận hành máy. Để được hỗ trợ mua linh kiện xin vui lòng liên hệ: 0977760186
Chiller Trane
Sau đây là một số sự cố phổ biến cho chiller Trane của bạn:
Áp suất cao - Xả
Áp suất thấp - Xả
Áp suất thấp - Hút
Áp suất cao - Hút
Sự cố điện
Sự cố khác,...
High pressure - Discharge
Trường hợp áp suất cao - Xả -> Chúng ta nên kiểm tra cái gì và làm gì?
1. Fouling, build-up of minerals on condenser tube (water cooled chiller) caused by bad water treatment
Làm bẩn, tích tụ khoáng chất trên ống ngưng tụ (máy làm lạnh bằng nước) do xử lý nước không tốt
-> Improve water treatment regime
Cải thiện chế độ xử lý nước
Vệ sinh chiller Vệ sinh chiller
2. Dirty condenser (Air cooled chiller)
Dàn ngưng bẩn (Máy làm lạnh không khí)
-> clean surfaces of condenser tube and fins
Làm sạch bề mặt ống ngưng và phin lọc
Vệ sinh chiller Vệ sinh chiller
3. Reduction of air flow (air cooled chiller)
Giảm lượng không khí (máy làm lạnh không khí)
-> Check for debris blocking air flow. Check condenser fans are working. Check for high compressor discharge pressure, low sub cooling, high compresser discharge temperature
Kiểm tra mảnh vỡ chặn luồng không khí. Kiểm tra quạt dàn ngưng tụ đang làm việc. Kiểm tra áp xuất xả của máy nén cao, làm mát phụ thấp, nhiệt độ xả máy nén cao.
Vệ sinh chiller
4. Reduction of water flow in condenser ( water cooled)
Giảm lưu lượng nước trong bình ngưng ( làm lạnh bằng nước)
5. High return condenser water temperature ( water cooled)
Nhiệt độ nước ngưng tụ cao( làm lạnh bằng nước)
-> Check cooling tower fan is working, cooling tower bypass valve position
Kiểm tra quạt tháp giải nhiệt đang hoạt động, vị trí van tháp giải nhiệt
Sua-chiller Sua-chiller
6. Discharge shut of valve partially closed ( both water/air cooled chillers)
Đóng cửa xả một phần ( cả hai làm lạnh bằng nước và làm lạnh bằng gió)
-> Check valve position and open if needed
Kiểm tra vị trí van và mở ra nếu cần
Sua-chiller
7. High ambient air temperature ( air cooled)
Nhiệt độ không khí xung quanh cao ( làm mát bằng không khí)
-> Ambient air above condenser design capabilities
Không khí xung quanh trên khả năng thiết kế ngưng tụ
Sua-chiller
8. Over charged with refrigerant
Nạp dư môi chất lạnh
-> Check pressure, temperature and sight glass around system, compare and remove excess. Check for discharge temperature and pressure
Kiểm tra áp suất, nhiệt độ và kính xem gas xung quanh hệ thống, so sánh và loại bỏ môi chất lạnh dư thừa. Kiểm tra nhiệt độ và áp suất xả cao
Sua-chiller
9. Non-condensable in refrigerant loop
Không ngưng tụ trong vòng môi chất lạnh
-> purge non-condensable. Check high discharge temperature, pressure and high discharge pressure with normal superheat
Lọc không ngưng. Kiểm tra nhiệt độ, áp suất xả cao và áp suất xả cao với quá nhiệt thông thường.
Sua-chiller
10. Faulty pressure switch
Công tắc áp suất bị hỏng
-> Compare data logs, swap sensor and test
So sánh nhật ký dữ liệu, đổi cảm biến và kiểm tra
Sua-chiller Sua-chiller
Low pressure - Discharge
Áp suất xả thấp
Sua-chiller
Suction valve partially closed
Van hút đóng một phần
Sua-chiller
-> Check valve position and open
Kiểm tra vị trí van và mở
Undercharged with refrigerant
Nạp thiếu môi chất lạnh
Sua-chiller
-> Check temperature, pressure and sight glasses. Check for leaks, repair and top-up as required. Check low suction pressure , high suction superheat, medium-high discharge temperature.
Kiểm tra nhiệt độ, áp suất và kính xem gas. Kiểm tra những lổ thủng, sửa chữa và lấp đầy như đã mong muốn. Kiểm tra áp suất hút thấp, hút siêu cao, nhiệt độ xả trung bình cao.
Low ambient air temperature ( air cooled )
Nhiệt độ không khí xung quanh thấp( làm lạnh bằng không khí)
Sua-chiller Sua-chiller
-> Ambient air below condenser design capabilities
Không khí xung quanh dưới khả năng thiết kế ngưng tụ
Low suction pressure
Áp suất hút thấp
covered in next topic
Sua-chiller
Dirty or obstructed evaporator
Thiết bị bay hơi bẩn hoặc cản trở
Sua-chiller Sua-chiller Sua-chiller
Check evaporator tubes, consider cleaning. Check for low compressor discharge pressure and low superheat.
Kiển tra ống bay hơi, xem xét làm sạch. Kiểm tra áp suất xả của máy nén thấp và quá nhiệt thấp.
Low pressure - Suction
Áp suất hút thấp
Low refrigerant charge
Nạp môi chất lạnh thấp
Sua-chiller
-> Check temperature, pressure and sight glasses. Check for leaks, repair and top-up as required. Check low suction pressure, high suction superheat, medium-high discharge temperature.
Kiểm tra nhiệt độ, áp suất và kính xem gas. Kiểm tra những chỗ thủng, sửa chữa và lấp đầy như mong muốn. Kiểm tra áp suất hút thấp, quá nhiệt hút cao.
Blocked expansion valve
Van giãn nở bị chặn
Sua-chiller Sua-chiller
-> Check for low suction pressure, high superheat and high discharge temps. Isolate expansion valve and clean or replace.
Kiểm tra áp suất hút thấp, quá nhiệt cao và nhiệt độ xả cao. Cô lập van giãn nở và vệ làm sạch hoặc thay thế.
High pressure - Suction
Áp suất hút cao
Sua-chiller
Excessive load
Tải quá mức
-> Check setpoint and manufacturers data. Reduce cooling load
Kiểm tra điểm đặt và dữ liệu nhà sản xuất. Giảm tải làm lạnh.