Sản Phẩm Trong Giỏ Hàng
  • Bạn chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng
Tổng Hóa Đơn: VNĐ
|
ĐĂNG TIN
 
Đăng tin hoàn toàn miễn phí
 
Quảng cáo liên kết tại RB, EB
 
0% phí khi mua qua Banking/Visa

Học tiếng anh tại yên phong - chủ đề ăn uống

ID tin: 5055052
Cập nhật: 24/03/2021, lúc 17:40 -

Từ vựng mô tả thức ăn
Những từ này có thể được dùng để mô tả tình trạng của thức ăn:
• fresh tươi
• mouldy mốc
• off hỏng
• rotten thiu thối
• stale ôi (dùng cho bánh mì hoặc đồ ăn làm từ bột mì)
Những từ dưới đây có thể được dùng để mô tả hoa quả:
• juicy mọng nước
• ripe chín
• unripe chưa chín
Thịt có thể được mô tả bằng những từ sau:
• tender mềm
• tough dai
• over-done hoặc over-cooked chín quá
• under-done chưa chín
Một số từ có thể được dùng để mô tả vị của thức ăn:
• bland nhạt nhẽo
• delicious ngon
• horrible kinh khủng
• poor tệ
• salty mặn
• sickly gây buồn nôn
• sweet ngọt
• sour chua
• tasty đậm đà
Những từ mô tả món cà-ri và món ăn cay:
• spicy hoặc hot cay
• mild cay vừa

Từ vựng tiếng anh nói về cách nấu ăn
• to bake nướng lò
• to boil luộc
• to fry rán
• to grill nướng vỉ
• to roast quay
• to steam hấp
Từ vựng tiếng anh về các bữa ăn hằng ngày
• breakfast bữa sáng
• lunch bữa trưa
• tea bữa trà (bữa nhẹ trong khoảng 4-5 giờ chiều)
• dinner bữa tối
• supper bữa đêm (bữa nhẹ vào buổi tối muộn)
• to have breakfast ăn sáng
• to have lunch ăn trưa
• to have dinner ăn tối
Một số từ vựng tiếng anh hữu ích khác
• ingredient nguyên liệu
• recipe công thức nấu ăn
• to cook nấu
• to lay the table hoặc to set the table chuẩn bị bàn ăn
• to clear the table dọn dẹp bàn ăn
• to come to the table đến ngồi bàn ăn
• to leave the table rời khỏi bàn ăn
• to wipe the table lau bàn ăn
• to prepare a meal chuẩn bị bữa ăn
Một số mẫu câu tiếng anh giao tiếp chủ đề ăn uống
• Did you have your dinner? (Bạn đã ăn tối chưa?)
• Did you enjoy your breakfast? Bạn ăn sáng có ngon không?
• What are you taking? (Bạn đang uống gì vậy?)
• Would you like something to drink first? (Cô muốn uống gì trước không?)
• What should we eat for lunch? (Trưa nay chúng ta nên ăn gì nhỉ?)
• What are you going to have? (Bạn định dùng gì?)
• May I offer you something to drink? (Tôi mời bạn uống gì đó nhé?)
• Tell me what you eat for lunch. (Cho tôi biết bạn ăn gì trong bữa ăn trưa đi)
• My mother often cooks the vegetables over a low heat. (Mẹ tôi thường nấu rau củ dưới ngọn lửa nhỏ)
• Do you fancy a pint? (Đi uống một cốc không ông bạn?)
• Shall we get a take-away? (Chúng mình mang đồ ăn đi nhé)
• Do you know any good places to eat? (Cậu có biết chỗ nào ăn ngon không?)
• I like orange juice. And you? (Tớ thích uống nước cam. Còn cậu thì sao?)
• Well-done ruins a steak? (Loại chín nhừ dùng có ngon không?)
• Why are you eating potatoes and bread? (Sao bạn lại ăn khoai tây và bánh mì?)

HOTLINE: 0966411584
NGÃ TƯ THỊ TRẤN CHỜ – YÊN PHONG – BẮC NINH
Tin đăng liên quan