Sản Phẩm Trong Giỏ Hàng
  • Bạn chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng
Tổng Hóa Đơn: VNĐ
|
ĐĂNG TIN
 
Đăng tin hoàn toàn miễn phí
 
Quảng cáo liên kết tại RB, EB
 
0% phí khi mua qua Banking/Visa

10 thành ngữ Tiếng Anh liên quan đến tự nhiên

ID tin: 5014317
Cập nhật: 25/09/2020, lúc 14:32 -

10 thành ngữ Tiếng Anh liên quan đến tự nhiên
Bạn gãi đầu tự hỏi tại sao bạn không thể hiểu hết những ý nghĩa mà mọi người đang nói, mặc dù bạn có thể dịch những từ này.
Đó là bởi vì mọi người đang sử dụng thành ngữ tiếng Anh đấy!
Nếu bạn không hiểu các thành ngữ thông dụng trong tiếng anh, sẽ khó có thể thực sự giao tiếp với người bản ngữ.
1. Under the weather
"Trái gió trở trời"
Theo nghĩa đen, bạn có thể "ở dưới thời tiết"??? Điều này thực sự không có ý nghĩa gì cả.
Nếu bạn cảm thấy "Under the weather", có nghĩa là cơ thể bạn đang có chút bất ổn, có thể bạn đang cảm thấy mình "bị ốm". Bạn bị ốm nhưng không thực sự nghiêm trọng, có thể do thời tiết thay đổi thất thường hoặc bạn bị mệt và đau đầu do thức đêm làm việc nhiều...
• "She’s feeling a little under the weather so be quiet and let her rest.”
2. A storm is brewing
Thành ngữ này có nghĩa "sẽ có rắc rối hoặc khó chịu về cảm xúc sắp diễn ra"
• “She decided to go ahead with their wedding, even though all they’ve been doing lately is arguing. I can sense a storm is brewing.”
3. Calm before the storm
Nói đến một khoảng thời gian "yên tĩnh khác thường" trước khi một bất ổn ập đến (biến động và hỗn loạn)
• “The strange quietness in town made her feel peaceful. Little did she know, it was just the calm before the storm.”
4. Weather a storm
Khi đối mặt với những khó khăn hay thất bại nhưng bạn vẫn luôn kiên cường vượt qua chúng.
• “Last year, they had some financial difficulties when her husband was fired. Together, they weathered the storm and figured out how to keep going.”
5. When it rains, it pours
Khi những điều tồi tệ xảy ra liên tiếp và khiến những khủng hoảng lớn ấp đến.
• “First he was laid off, then his wife got into a car accident. When it rains, it pours.“
6. Chasing rainbows
Theo đuổi ước mơ, cố gắng làm điều gì đó nhưng không thể đạt được.
• “His paintings have neither style nor imagination, but he insists on being a professional painter. He’s always chasing rainbows.”
7. Rain or shine
Đây là một trong những thành ngữ hiếm hoi thường được sử dụng theo nghĩa đen. Dùng để chỉ một điều gì đó chắc chắn sẽ xảy ra cho dù mưa hay nắng.
• “I’ll see you at the airport, rain or shine.”
8. Under the sun
Dùng để đề cập đến mọi thứ trên trái đất: biển cả, ngọn núi, hòn đảo, khu rừng... Thường sử dụng để so sánh một thứ gì đó với những thứ khác dưới dạng so sánh bậc nhất.
• “Phu Quoc must be one of the most beautiful islands under the sun.”
9. Once in a blue moon
Chỉ một sự kiện gì đó "rất hiếm", hành động gì đó "rất hiếm" khi xảy ra
• “He used to call his grandma once in a blue moon. Now that she has passed away, he regrets not making more of an effort to keep in touch.”
10. Every cloud has a silver lining
Trong mọi tình huống xấu hay tồi tệ nhất luôn có những mặt tốt của nó
• “Don’t worry about losing your job. It’ll be okay. Every cloud has a silver lining!“
Trung tâm ngoại ngữ Atlantic Từ Sơn
Số 24 Lý Thánh Tông, Đồng Nguyên, Từ Sơn , Bắc Ninh
ĐT: 02223.745.725/02223.745.726
Hotline: 0973.825.167
Tin đăng liên quan